Đọc nhanh: 交好 (giao hiếu). Ý nghĩa là: giao hảo; qua lại thân thiết; quan hệ thân thiết. Ví dụ : - 真希望这个叫约伯的家伙能交好运 Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.. - 至交好友 bạn tốt
交好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao hảo; qua lại thân thiết; quan hệ thân thiết
互相往来,结成知已或友邦
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 至交 好友
- bạn tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交好
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 至交 好友
- bạn tốt
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 我 希望 能交 好运
- Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.
- 良好 的 交际 能力 很 重要
- Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.
- 今天 我交 了 好运
- Hôm nay tôi gặp may.
- 他 是 我 的 深交 好友
- Anh ấy là bạn thân của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
好›