Đọc nhanh: 五花腌猪肉 (ngũ hoa yêm trư nhụ). Ý nghĩa là: thịt lợn muối xông khói có đường sọc.
五花腌猪肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt lợn muối xông khói có đường sọc
streaky bacon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花腌猪肉
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 她 买 了 五公斤 猪肉
- Cô ấy mua năm kg thịt lợn.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
猪›
⺼›
肉›
腌›
花›