Đọc nhanh: 五花大绑 (ngũ hoa đại bảng). Ý nghĩa là: trói gô; trói gô cổ và chéo cánh tay ra sau lưng.
五花大绑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trói gô; trói gô cổ và chéo cánh tay ra sau lưng
绑人的一种方式,用绳索套住脖子并绕到背后反剪两臂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花大绑
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
大›
绑›
花›