Đọc nhanh: 五颜六色 (ngũ nhan lục sắc). Ý nghĩa là: đủ loại màu sắc. Ví dụ : - 夏天五颜六色的花朵收起灿烂的笑容,静静地孕育着自己的种子 Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
五颜六色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ loại màu sắc
色彩鲜艳繁多;非常美丽。
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五颜六色
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 这些 珠 五颜六色 的
- Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
六›
色›
颜›
sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
Muôn màu muôn vẻ
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
màu sắc rực rỡ; xanh xanh đỏ đỏ; loè loẹt; sặc sỡ; nhiều màu sắc; màu sắc sặc sỡ
tất cả các màu sắc trong hàm súc (thành ngữ); một màn hình sặc sỡ
xem 五彩繽紛 | 五彩缤纷