Đọc nhanh: 五花牛 (ngũ hoa ngưu). Ý nghĩa là: Thịt ba chỉ.
五花牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt ba chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花牛
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
牛›
花›