Đọc nhanh: 五花肉 (ngũ hoa nhụ). Ý nghĩa là: thịt ba chỉ; thịt ba rọi.
五花肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt ba chỉ; thịt ba rọi
肥瘦分层相间的猪肉,在前腿和腹部之间有的地区叫五花儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花肉
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 我花 了 五弗买书
- Tôi đã dùng năm franc mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
⺼›
肉›
花›