Đọc nhanh: 五光十色 (ngũ quang thập sắc). Ý nghĩa là: muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng. Ví dụ : - 这是一幅由草地,河流,树木组成的五光十色的镶嵌画。 Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
五光十色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
比喻色彩鲜艳,式样繁多
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五光十色
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
光›
十›
色›