主人 zhǔrén
volume volume

Từ hán việt: 【chủ nhân】

Đọc nhanh: 主人 (chủ nhân). Ý nghĩa là: chủ; chủ nhân; người chủ, chủ; sếp; ông chủ, chủ sở hữu. Ví dụ : - 主人给我们准备了晚餐。 Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.. - 主人带我们参观了花园。 Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.. - 她是这家店的主人。 Cô ấy là chủ của cửa hàng này.

Ý Nghĩa của "主人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

主人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chủ; chủ nhân; người chủ

邀请并接待宾客的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主人 zhǔrén gěi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 晚餐 wǎncān

    - Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

✪ 2. chủ; sếp; ông chủ

雇佣他人的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这家 zhèjiā diàn de 主人 zhǔrén

    - Cô ấy là chủ của cửa hàng này.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 决定 juédìng 提升 tíshēng de 职位 zhíwèi

    - Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.

✪ 3. chủ sở hữu

权力或财物的所有者

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这栋 zhèdòng 房子 fángzi de 主人 zhǔrén

    - Cô ấy là chủ sở hữu của ngôi nhà này.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 主人 zhǔrén hěn 有钱 yǒuqián

    - Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主人

✪ 1. 这/Số từ + 位 + 主人

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 五位 wǔwèi 主人 zhǔrén dōu qiān le 合同 hétóng

    - Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.

  • volume

    - 这位 zhèwèi 主人 zhǔrén de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu của chủ sở hữu này rất cao.

✪ 2. A + 是 + B + 的 + 主人

A là chủ của B

Ví dụ:
  • volume

    - shì zhè zhǐ māo de 主人 zhǔrén

    - Tôi là chủ nhân của con mèo này.

  • volume

    - shì 这家 zhèjiā diàn de 主人 zhǔrén

    - Cô ấy là chủ của cửa hàng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主人

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 出差 chūchāi yóu 小王 xiǎowáng 摄位 shèwèi

    - Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 精心 jīngxīn kuǎn 友人 yǒurén

    - Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén zài qǐng zài 门口 ménkǒu 留言 liúyán

    - Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén xiàng 宾客 bīnkè 频频 pínpín 祝酒 zhùjiǔ

    - chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén zài 家中 jiāzhōng 燕客 yànkè

    - Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao