Đọc nhanh: 主人公 (chủ nhân công). Ý nghĩa là: nhân vật chính. Ví dụ : - 这本小说的主人公正是作者自己的化身。 nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.. - 剧中对主人公过分拔高,反而失去了真实性。 vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
主人公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật chính
指文艺作品中的中心人物
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主人公
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主事人
- người chủ quản
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
公›