Đọc nhanh: 宾客 (tân khách). Ý nghĩa là: khách; khách khứa; tân khách (khách nói chung); quan viên. Ví dụ : - 宾客满堂。 khách khứa đầy nhà
宾客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách; khách khứa; tân khách (khách nói chung); quan viên
客人(总称)
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾客
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 宾客 们 纷纷 离开 了
- Các vị khách lần lượt rời đi.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
宾›