奴仆 núpú
volume volume

Từ hán việt: 【nô bộc】

Đọc nhanh: 奴仆 (nô bộc). Ý nghĩa là: nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớ, tôi đòi. Ví dụ : - 国王有奴仆们随时听他使唤. Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.

Ý Nghĩa của "奴仆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奴仆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớ

旧社会在主人家里从事杂役的人 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国王 guówáng yǒu 奴仆 núpú men 随时 suíshí tīng 使唤 shǐhuan

    - Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.

✪ 2. tôi đòi

仆人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴仆

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de 家仆 jiāpú 很多 hěnduō

    - Nhà họ có nhiều gia đinh.

  • volume volume

    - 忠顺 zhōngshùn de 奴仆 núpú

    - kẻ nô bộc trung thành

  • volume volume

    - 国王 guówáng yǒu 奴仆 núpú men 随时 suíshí tīng 使唤 shǐhuan

    - Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.

  • volume volume

    - 风尘仆仆 fēngchénpúpú

    - gió bụi dặm trường.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 情欲 qíngyù de 奴隶 núlì

    - Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.

  • volume volume

    - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • volume volume

    - 他家 tājiā yǒu 几个 jǐgè 仆人 púrén

    - Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Fù , Pū , Pú
    • Âm hán việt: Bộc , Phó
    • Nét bút:ノ丨丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OY (人卜)
    • Bảng mã:U+4EC6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VE (女水)
    • Bảng mã:U+5974
    • Tần suất sử dụng:Rất cao