Đọc nhanh: 奴仆 (nô bộc). Ý nghĩa là: nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớ, tôi đòi. Ví dụ : - 国王有奴仆们随时听他使唤. Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
奴仆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớ
旧社会在主人家里从事杂役的人 (总称)
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
✪ 2. tôi đòi
仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴仆
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
- 他 成为 情欲 的 奴隶
- Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
奴›