仆人 púrén
volume volume

Từ hán việt: 【bộc nhân】

Đọc nhanh: 仆人 (bộc nhân). Ý nghĩa là: tôi tớ; nô bộc; gia nô; người ở; đầy tớ; người hầu. Ví dụ : - 青年仆人正服侍他的主人进晚餐。 Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.. - 每一处农庄都有大批购买来的和配给的仆人从事开垦荒地。 Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.. - 公爵命令仆人把一封信送给国王。 Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

Ý Nghĩa của "仆人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仆人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôi tớ; nô bộc; gia nô; người ở; đầy tớ; người hầu

指被雇到家庭中做杂事、供役使的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青年 qīngnián 仆人 púrén zhèng 服侍 fúshì de 主人 zhǔrén 进晚餐 jìnwǎncān

    - Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.

  • volume volume

    - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • volume volume

    - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 端著 duānzhù 架子 jiàzi 我们 wǒmen 当作 dàngzuò 仆人 púrén 对待 duìdài

    - Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.

  • volume volume

    - 仆人 púrén 唱名 chàngmíng 通报 tōngbào 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 来访 láifǎng

    - Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仆人

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 前仆后继 qiánpūhòujì 我们 wǒmen gāi wèi 后人 hòurén 着想 zhuóxiǎng

    - Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 端著 duānzhù 架子 jiàzi 我们 wǒmen 当作 dàngzuò 仆人 púrén 对待 duìdài

    - Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén duì 童仆 tóngpú hěn hǎo

    - Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.

  • volume volume

    - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • volume volume

    - 他家 tājiā yǒu 几个 jǐgè 仆人 púrén

    - Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián 仆人 púrén zhèng 服侍 fúshì de 主人 zhǔrén 进晚餐 jìnwǎncān

    - Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 称赞 chēngzàn shì 人民 rénmín de 公仆 gōngpú 并非 bìngfēi guò

    - mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Fù , Pū , Pú
    • Âm hán việt: Bộc , Phó
    • Nét bút:ノ丨丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OY (人卜)
    • Bảng mã:U+4EC6
    • Tần suất sử dụng:Cao