Đọc nhanh: 个人英雄主义 (cá nhân anh hùng chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa anh hùng cá nhân.
个人英雄主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa anh hùng cá nhân
一种个人主义的表现方式特点是强调个人地位、凸显自己的风格,忽视群众情感等,而有意将自己塑造成一位偶像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人英雄主义
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 这个 英雄 征服 了 无数 的 敌人
- Vị anh hùng này đã chinh phục vô số kẻ thù.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
主›
义›
人›
英›
雄›