Đọc nhanh: 女主人 (nữ chủ nhân). Ý nghĩa là: nữ chủ nhân; bà chủ (cách gọi kính trọng). Ví dụ : - 我们藉故向女主人提请,要求进去摘一些桑叶养蚕 Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.. - 这间房子整洁而井井有条,女主人说她有一点洁癖。 Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
女主人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ chủ nhân; bà chủ (cách gọi kính trọng)
客人对家庭主妇的尊称
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女主人
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 主事人
- người chủ quản
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
女›