Đọc nhanh: 人民民主专政 (nhân dân dân chủ chuyên chính). Ý nghĩa là: chuyên chính dân chủ nhân dân.
人民民主专政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên chính dân chủ nhân dân
工人阶级 (经过共产党) 领导的、以工农联盟为基础的人民民主政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民民主专政
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
主›
人›
政›
民›