Đọc nhanh: 节目主持人 (tiết mục chủ trì nhân). Ý nghĩa là: người dẫn chương trình (phát thanh, truyền hình).
节目主持人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dẫn chương trình (phát thanh, truyền hình)
主要指电台或电视讨论节目中的主持人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目主持人
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
持›
目›
节›