Đọc nhanh: 主人翁 (chủ nhân ông). Ý nghĩa là: người chủ; chủ nhân; ông chủ, nhân vật chính (trong tác phẩm văn học). Ví dụ : - 劳动人民成了国家的主人翁。 nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
主人翁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chủ; chủ nhân; ông chủ
当家作主的人
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
✪ 2. nhân vật chính (trong tác phẩm văn học)
主人公
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主人翁
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 主人 在 家中 燕客
- Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
翁›