Đọc nhanh: 主子 (chủ tử). Ý nghĩa là: ông chủ; kẻ thao túng; người điều khiển; quan thày.
主子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông chủ; kẻ thao túng; người điều khiển; quan thày
旧时奴仆称主人,现多比喻操纵、主使的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主子
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 这个 句子 是 主谓结构
- Câu này là cấu trúc chủ vị.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 她 是 这栋 房子 的 主人
- Cô ấy là chủ sở hữu của ngôi nhà này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
子›