个人主义 gèrén zhǔyì
volume volume

Từ hán việt: 【cá nhân chủ nghĩa】

Đọc nhanh: 个人主义 (cá nhân chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cá nhân; cá nhân chủ nghĩa. Ví dụ : - 清除资产阶级个人主义的肮脏思想 loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

Ý Nghĩa của "个人主义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

个人主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nghĩa cá nhân; cá nhân chủ nghĩa

一切从个人出发,把个人利益放在集体利益之上,只顾自己,不顾别人的错误思想个人主义是生产资料私有制的产物,是资产阶级世界观的核心它的表现形式是多方面的, 如个人英雄主义、自由主义,本位主义等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人主义

  • volume volume

    - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì de rén 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men dōu shì 一个 yígè 心劲 xīnjìn 大干 dàgàn 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 义气 yìqì de rén

    - Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.

  • volume volume

    - zài 祖国 zǔguó de měi 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ 人们 rénmen dōu zài 从事 cóngshì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè

    - tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao