老板 lǎobǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lão bản】

Đọc nhanh: 老板 (lão bản). Ý nghĩa là: chủ tiệm; ông chủ, ông bầu; bà bầu; bầu gánh (hát; kịch; tuồng...). Ví dụ : - 老板今天不在店里。 Hôm nay ông chủ không có ở tiệm.. - 这家店的老板很亲切。 Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.. - 老板给我们打了折。 Chủ tiệm đã chiết khấu cho chúng tôi.

Ý Nghĩa của "老板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 1

老板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ tiệm; ông chủ

旧指私营企业的所有者或经营者;现也指工商企业的经理,并作为对一般商人、店主的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān zài 店里 diànlǐ

    - Hôm nay ông chủ không có ở tiệm.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 老板 lǎobǎn hěn 亲切 qīnqiè

    - Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn gěi 我们 wǒmen le zhé

    - Chủ tiệm đã chiết khấu cho chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ông bầu; bà bầu; bầu gánh (hát; kịch; tuồng...)

旧时对著名戏曲演员或兼任戏班班主的戏曲演员的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān yào 演出 yǎnchū 经典 jīngdiǎn 剧目 jùmù

    - Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.

  • volume volume

    - 戏迷 xìmí men dōu hěn 敬佩 jìngpèi 这位 zhèwèi 老板 lǎobǎn

    - Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老板 lǎobǎn de 名声 míngshēng 响彻 xiǎngchè 全城 quánchéng

    - Ông bầu gánh hát này nổi tiếng khắp thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老板

  • volume volume

    - 他告 tāgào le 老板 lǎobǎn gěi 工资 gōngzī

    - Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn

    - Anh ta không dám thách thức sếp.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn xióng le 一顿 yīdùn

    - Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 碰得 pèngdé jiàn 老板 lǎobǎn

    - Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Tập là sếp của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao