Đọc nhanh: 中日韩统一表意文字 (trung nhật hàn thống nhất biểu ý văn tự). Ý nghĩa là: Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc (CJK) tư tưởng thống nhất, Unihan.
中日韩统一表意文字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc (CJK) tư tưởng thống nhất
China Japan Korea (CJK) unified ideographs
✪ 2. Unihan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中日韩统一表意文字
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
中›
字›
意›
文›
日›
统›
表›
韩›