Đọc nhanh: 白纸黑字 (bạch chỉ hắc tự). Ý nghĩa là: giấy trắng mực đen. Ví dụ : - 这是白纸黑字,赖是赖不掉的。 Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.. - 他坚持要把这项协议用白纸黑字写下来。 Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.. - 我会把所有事情白纸黑字写清楚。 Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
白纸黑字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy trắng mực đen
白纸上写的黑字指见于书面的确凿的证据
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白纸黑字
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 字 念白 了
- Đọc sai chữ rồi.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
白›
纸›
黑›