人外有人,天外有天 rén wài yǒurén, tiānwàiyǒutiān
volume volume

Từ hán việt: 【nhân ngoại hữu nhân thiên ngoại hữu thiên】

Đọc nhanh: 人外有人天外有天 (nhân ngoại hữu nhân thiên ngoại hữu thiên). Ý nghĩa là: trong thế giới rộng lớn hơn có những người tài năng hơn chính mình (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "人外有人,天外有天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人外有人,天外有天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong thế giới rộng lớn hơn có những người tài năng hơn chính mình (thành ngữ)

in the wider world there are people more talented than oneself (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人外有人,天外有天

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ chú 母亲 mǔqīn 以外 yǐwài 没有 méiyǒu 别的 biéde 亲人 qīnrén

    - trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • volume volume

    - zài 接连 jiēlián 三天 sāntiān de 急行军 jíxíngjūn zhōng 没有 méiyǒu 一个 yígè rén 掉队 diàoduì

    - trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.

  • volume volume

    - nín 相信 xiāngxìn 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng 古人 gǔrén 告诫 gàojiè shuō 天国 tiānguó shì 努力 nǔlì 进入 jìnrù de

    - Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.

  • volume volume

    - 男人 nánrén 整天 zhěngtiān zài 外边 wàibian máng 家里 jiālǐ de shì 很少 hěnshǎo guǎn

    - Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.

  • volume volume

    - 天下无难事 tiānxiàwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao