Đọc nhanh: 中压脚高度基准值设置 (trung áp cước cao độ cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tham số cơ bản độ cao chân vịt giữa.
中压脚高度基准值设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị tham số cơ bản độ cao chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚高度基准值设置
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
值›
准›
压›
基›
度›
置›
脚›
设›
高›