Đọc nhanh: 中压脚设置 (trung áp cước thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt chân vịt giữa.
中压脚设置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚设置
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
压›
置›
脚›
设›