Đọc nhanh: 拐点降速针数设置 (quải điểm giáng tốc châm số thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt số mũi khi giảm tốc độ may đường cong.
拐点降速针数设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt số mũi khi giảm tốc độ may đường cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐点降速针数设置
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拐›
数›
点›
置›
设›
速›
针›
降›