Đọc nhanh: 面线张力基准值设置 (diện tuyến trương lực cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tiêu chuẩn cơ bản lực căng chỉ trên.
面线张力基准值设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị tiêu chuẩn cơ bản lực căng chỉ trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面线张力基准值设置
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
准›
力›
基›
张›
线›
置›
设›
面›