Đọc nhanh: 中压脚基准值设置 (trung áp cước cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tiêu chuẩn của chân vịt giữa.
中压脚基准值设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị tiêu chuẩn của chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚基准值设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
值›
准›
压›
基›
置›
脚›
设›