Đọc nhanh: 线张力基准值设置 (tuyến trương lực cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tiêu chuẩn lực căng chỉ trên.
线张力基准值设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị tiêu chuẩn lực căng chỉ trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线张力基准值设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他 用力 绷住 这根 线
- Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
准›
力›
基›
张›
线›
置›
设›