Đọc nhanh: 中压脚下降结束角度 (trung áp cước hạ giáng kết thú giác độ). Ý nghĩa là: Góc độ kết thúc của chân vịt giữa khi hạ xuống.
中压脚下降结束角度 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Góc độ kết thúc của chân vịt giữa khi hạ xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚下降结束角度
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 学校 的 年度 结束 了
- Thường niên của trường đã kết thúc.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 在 一些 国家 , 结婚 率 逐年 下降
- Ở một số quốc gia, tỉ lệ kết hôn giảm dần qua các năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
中›
压›
度›
束›
结›
脚›
角›
降›