Đọc nhanh: 中压脚上升起始角度 (trung áp cước thượng thăng khởi thủy giác độ). Ý nghĩa là: Góc độ bắt đầu của chân vịt giữa khi nâng lên.
中压脚上升起始角度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Góc độ bắt đầu của chân vịt giữa khi nâng lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚上升起始角度
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 自从 去年 起 , 我 开始 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã bắt đầu học tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
中›
升›
压›
始›
度›
脚›
角›
起›