Đọc nhanh: 中压脚下降起始角度 (trung áp cước hạ giáng khởi thủy giác độ). Ý nghĩa là: Góc độ bắt đầu của chân vịt giữa khi hạ xuống.
中压脚下降起始角度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Góc độ bắt đầu của chân vịt giữa khi hạ xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚下降起始角度
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 房价 可能 开始 逐渐 下降 了
- Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.
- 这个 角度 看起来 更好
- Góc độ này trông có vẻ tốt hơn.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
中›
压›
始›
度›
脚›
角›
起›
降›