Đọc nhanh: 中压脚上升结束角度 (trung áp cước thượng thăng kết thú giác độ). Ý nghĩa là: Góc độ kết thúc của chân vịt giữa khi nâng lên.
中压脚上升结束角度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Góc độ kết thúc của chân vịt giữa khi nâng lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚上升结束角度
- 学校 的 年度 结束 了
- Thường niên của trường đã kết thúc.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
中›
升›
压›
度›
束›
结›
脚›
角›