Đọc nhanh: 严惩不贷 (nghiêm trừng bất thắc). Ý nghĩa là: trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ).
严惩不贷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ)
to punish severely (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严惩不贷
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
严›
惩›
贷›