Đọc nhanh: 呜呼哀哉 (ô hô ai tai). Ý nghĩa là: ô hô thương thay; đi đời nhà ma; ô hô ai tai (lời than thở trong văn tế thời xưa, nay thường dùng để nói về cái chết, sự sụp đổ với giọng khôi hài); chết đứ đừ.
呜呼哀哉 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô hô thương thay; đi đời nhà ma; ô hô ai tai (lời than thở trong văn tế thời xưa, nay thường dùng để nói về cái chết, sự sụp đổ với giọng khôi hài); chết đứ đừ
旧时祭文中常用的感叹句,现在借指死了或完蛋了 (含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呜呼哀哉
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呜›
呼›
哀›
哉›