Đọc nhanh: 与闻 (dữ văn). Ý nghĩa là: dự biết (nội tình). Ví dụ : - 与闻其事。 dự biết việc đó
与闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự biết (nội tình)
参与并且得知 (内情) 也作预闻
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与闻
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
闻›