Đọc nhanh: 寿终正寝 (thọ chung chính tẩm). Ý nghĩa là: sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi.
寿终正寝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi
旧时指年老病死在家中比喻事物的消亡 (正寝:旧式住宅的正屋人死后,一般停灵在正屋正中的房间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿终正寝
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 正义 终将 惩罚 坏人
- Công lý cuối cùng sẽ trừng phạt kẻ xấu.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›
寿›
正›
终›
đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài)chết cứng
Đi đời nhà ma
vĩnh biệt cõi đời; tạ thế; từ trầnbỏ đời
đi gặp Mác; chết (chỉ những người theo chủ nghĩa Mác)
đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt
ô hô thương thay; đi đời nhà ma; ô hô ai tai (lời than thở trong văn tế thời xưa, nay thường dùng để nói về cái chết, sự sụp đổ với giọng khôi hài); chết đứ đừ
chết oan chết uổng; chết oan; chết bất đắc kỳ tử
(nghĩa bóng) dẫn đến thất bại (không có bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài)chẳng đi đến đâuchết một cách yên bìnhđánh bại