Đọc nhanh: 不论 (bất luận). Ý nghĩa là: dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ''都、总''), miễn bàn; không tranh cãi; không bàn, chẳng cứ. Ví dụ : - 不论困难有多大,他都不气馁。 cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng. - 他不论考虑什么问题,总是把集体利益放在第一位。 cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu. - 存而不论 gác lại khoan bàn luận đến
✪ 1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ''都、总'')
连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用''都、总''等副词跟它呼应
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
✪ 2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn
不讨论;不辩论
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
✪ 3. chẳng cứ
表示条件不同而结果不变
✪ 4. dầu
So sánh, Phân biệt 不论 với từ khác
✪ 1. 不论 vs 不管
Khi làm liên từ, ý nghĩa của "不论" và "不管"giống nhau, "不管" thường được dùng nhiều trong văn nói, "不论" có thể dùng cả trong văn nói và văn viết
"不论" và "不管" liên kết với câu phức không điều kiện, phía sau nhất định phải đi kèm với từ chính phản ( đắt hay không đắt, lớn hay không lớn, xa hay không xa..) hoặc đại từ thể hiện sự nghi vấn ( ai, cái gì, thế nào, bao nhiêu, đâu..), các câu ở phía sau đều không đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不论
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
论›