不论 bùlùn
volume volume

Từ hán việt: 【bất luận】

Đọc nhanh: 不论 (bất luận). Ý nghĩa là: dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ''''), miễn bàn; không tranh cãi; không bàn, chẳng cứ. Ví dụ : - 不论困难有多大他都不气馁。 cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng. - 他不论考虑什么问题总是把集体利益放在第一位。 cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu. - 存而不论 gác lại khoan bàn luận đến

Ý Nghĩa của "不论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

✪ 1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ''都、总'')

连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用''都、总''等副词跟它呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

✪ 2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn

不讨论;不辩论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 存而不论 cúnérbùlùn

    - gác lại khoan bàn luận đến

✪ 3. chẳng cứ

表示条件不同而结果不变

✪ 4. dầu

So sánh, Phân biệt 不论 với từ khác

✪ 1. 不论 vs 不管

Giải thích:

Khi làm liên từ, ý nghĩa của "不论" và "不管"giống nhau, "不管" thường được dùng nhiều trong văn nói, "不论" có thể dùng cả trong văn nói và văn viết
"不论" và "不管" liên kết với câu phức không điều kiện, phía sau nhất định phải đi kèm với từ chính phản ( đắt hay không đắt, lớn hay không lớn, xa hay không xa..) hoặc đại từ thể hiện sự nghi vấn ( ai, cái gì, thế nào, bao nhiêu, đâu..), các câu ở phía sau đều không đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不论

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 不着边际 bùzhuóbiānjì de 长篇大论 chángpiāndàlùn

    - dài dòng văn tự; tràng giang đại hải

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn hǎo de lài de dōu néng chī

    - Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao