Đọc nhanh: 锥处囊中 (chuỳ xử nang trung). Ý nghĩa là: hữu xạ tự nhiên hương; dùi để trong túi (ví với người tài sớm muộn gì cũng bộc lộ tài năng và được sử dụng.).
锥处囊中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu xạ tự nhiên hương; dùi để trong túi (ví với người tài sớm muộn gì cũng bộc lộ tài năng và được sử dụng.)
锥子放在口袋里,锥尖就会露出来比喻有才智的人终能显露头角,不会长久被埋没
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥处囊中
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 他 在 独处 中 找到 了 平静
- Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
囊›
处›
锥›