Đọc nhanh: 被褐怀玉 (bị cát hoài ngọc). Ý nghĩa là: Mặc áo vải thô; ôm ngọc trong lòng. Ý nói bên trong tài giỏi mà không để người ngoài biết đến. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tri ngã giả hi; tắc ngã giả quý; Thị dĩ thánh nhân bị hạt hoài ngọc 知我者希;則我者貴; 是以聖人被褐懷玉 (Đệ thất thập chương) Người biết ta ít; cho nên ta mới quý; Vì vậy bậc thánh nhân ngoài mặc áo vải thô; mà ôm ngọc quý trong lòng. Chỉ người có tài nhưng ở chốn hàn vi..
被褐怀玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặc áo vải thô; ôm ngọc trong lòng. Ý nói bên trong tài giỏi mà không để người ngoài biết đến. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tri ngã giả hi; tắc ngã giả quý; Thị dĩ thánh nhân bị hạt hoài ngọc 知我者希;則我者貴; 是以聖人被褐懷玉 (Đệ thất thập chương) Người biết ta ít; cho nên ta mới quý; Vì vậy bậc thánh nhân ngoài mặc áo vải thô; mà ôm ngọc quý trong lòng. Chỉ người có tài nhưng ở chốn hàn vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被褐怀玉
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
玉›
被›
褐›