Đọc nhanh: 深藏若虚 (thâm tàng nhược hư). Ý nghĩa là: giấu cái quý giá như không hề có; người có tài nhưng kín đáo.
深藏若虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu cái quý giá như không hề có; người có tài nhưng kín đáo
形容把宝贵的东西收藏起来,好像没有这东西似的 (见于《史记·老庄申韩列传》) 比喻人有知识才能但不爱在人前表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深藏若虚
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 这幅 画 蕴藏 着 深刻 的 含义
- Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
若›
藏›
虚›
giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm
không lộ tài năng; ẩn tài
Mặc áo vải thô; ôm ngọc trong lòng. Ý nói bên trong tài giỏi mà không để người ngoài biết đến. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tri ngã giả hi; tắc ngã giả quý; Thị dĩ thánh nhân bị hạt hoài ngọc 知我者希;則我者貴; 是以聖人被褐懷玉 (Đệ thất thập chương) Người biết ta ít; cho nên
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
người khôn ngoan có thể tỏ ra ngu ngốc (thành ngữ); một thiên tài không được đánh giá cao trong thời đại của mình