Đọc nhanh: 绵里藏针 (miên lí tàng châm). Ý nghĩa là: trong bông có kim; có cương có nhu, miệng nam mô, bụng bồ dao găm; bề ngoài mềm mỏng, trong lòng nham hiểm.
绵里藏针 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong bông có kim; có cương có nhu
形容柔中有刚
✪ 2. miệng nam mô, bụng bồ dao găm; bề ngoài mềm mỏng, trong lòng nham hiểm
比喻外貌柔和,内心刻毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵里藏针
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 她 肚子 里 藏 着 秘密
- Cô ấy đang giữ bí mật trong lòng.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
藏›
里›
针›
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
kết hợp cương nhu (kết hợp biện pháp cứng rắn với biện pháp mềm dẻo)
ngoài tròn trong vuông (ví với bên ngoài xuề xoà dễ dãi, nhưng trong lòng rất giữ nguyên tắc)
không lộ tài năng; ẩn tài