Đọc nhanh: 不明就里 (bất minh tựu lí). Ý nghĩa là: không hiểu tình hình, không biết về những điều trong và ngoài.
不明就里 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hiểu tình hình
not to understand the situation
✪ 2. không biết về những điều trong và ngoài
unaware of the ins and outs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明就里
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 同意 还是 不 同意 你 去 , 你 明天 就 听话儿 吧
- anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
就›
明›
里›