Đọc nhanh: 垂涎三尺 (thuỳ diện tam xích). Ý nghĩa là: Thèm nhỏ dãi. Ví dụ : - 我已经习惯了男人对我垂涎三尺 蛋糕一切开,孩子们就垂涎三尺了 tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
垂涎三尺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thèm nhỏ dãi
【近义词】垂涎欲滴、馋涎欲滴
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎三尺
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 这里 的 河水 只有 三尺 深
- Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
垂›
尺›
涎›
thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếngchợp rợp
(nghĩa bóng) đói chotham(văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ)
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can