Đọc nhanh: 难解难分 (nan giải nan phân). Ý nghĩa là: khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhau, bị khóa trong trận chiến, gắn chặt.
难解难分 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhau
hard to untie, hard to separate (idiom); inextricably involved
✪ 2. bị khóa trong trận chiến
locked in battle
✪ 3. gắn chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难解难分
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 难以 分解
- khó phân giải
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 把 那个 难题 解决 掉 了
- Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
解›
难›
chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa
khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa
Không nỡ rời xa
gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu
hòa thành một thể; hợp nhất với nhau
bế tắctrong sự chống đối lẫn nhau không ngừng
túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời