Đọc nhanh: 死去活来 (tử khứ hoạt lai). Ý nghĩa là: chết đi sống lại, thừa sống thiếu chết.
死去活来 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết đi sống lại
死过去又醒过来,形容极度的悲哀或疼痛
✪ 2. thừa sống thiếu chết
昏死过去又醒来形容非常痛苦或悲伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死去活来
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
死›
活›