Đọc nhanh: 千难万难 (thiên nan vạn nan). Ý nghĩa là: cực kỳ khó.
千难万难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ khó
extremely difficult
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千难万难
- 千难万难
- cực kì khó.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
难›