Đọc nhanh: 不受压板状态影响 (bất thụ áp bản trạng thái ảnh hưởng). Ý nghĩa là: Không chịu ảnh hưởng từ bàn kẹp.
不受压板状态影响 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chịu ảnh hưởng từ bàn kẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不受压板状态影响
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 他 受 父母 的 影响
- Anh ấy chịu ảnh hưởng của cha mẹ.
- 她 开始 对 生态学 感兴趣 , 是 受到 他 的 影响
- Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
压›
受›
响›
影›
态›
板›
状›