Đọc nhanh: 油盒注油时间设置 (du hạp chú du thì gian thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt thời gian dầu trong máy.
油盒注油时间设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt thời gian dầu trong máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油盒注油时间设置
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 我们 现在 全力 关注 英国 石油 就 好
- BP là tất cả mối quan tâm của chúng tôi bây giờ.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
油›
注›
盒›
置›
设›
间›