Đọc nhanh: 上帐 (thượng trướng). Ý nghĩa là: vào sổ; đã vào sở khoản tiền vừa nhận được. Ví dụ : - 刚收到的款子已经上帐了。 khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
上帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào sổ; đã vào sở khoản tiền vừa nhận được
登上帐簿
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上帐
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 草原 上 支起 了 帐幕
- lều bạt dựng trên đồng cỏ.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 我们 把 帐篷 竖 在 空地 上
- Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
帐›